- Trang chủ
- Sản phẩm
- Tủ điện trung thế
- Báo giá tủ trung thế RMU Schneider 24kV
Báo giá tủ trung thế RMU Schneider 24kV
Khi cần lên giá dự toán cho một công trình sử dụng sản phẩm tủ RMU Schneider 24kV Quý vị sẽ tìm kiếm những thông tin như: Báo giá tủ trung thế 24kV Schneider RM6, báo giá tủ RMU RM6 Schneider 24kV hay giá tủ RMU Schneider 24kV chủng loại RM6,...
Đến với chúng tôi - Công ty TNHH điện công nghiệp Himelo, Quý vị sẽ nhận được những tư vấn kỹ thuật tối ưu cho hệ thống của Quý vị với phương án về giá tiết kiệm tối ưu nhất sử dụng tủ RMU 24kV hãng Schneider dùng cho lưới điện 22kV của Việt Nam.
Tủ RMU Schneider 24kV RM6 là tủ với các cấu hình linh động trong ghép nối đáp ứng tất cả các cấu hình yêu cầu. Cấu hình tủ RM6 Schneider có thể là loại tủ compact 2 ngăn, 3 ngăn, 4 ngăn, ... không mở rộng, tuy nhiên Quý vị có thể đặt hàng loại có thể mở rộng 1 phía hoặc mở rộng 2 phía dự phòng cho ghép nối mở rộng dãy tủ trong tương lai. Ngoài ra cấu hình tủ RM6 Schneider này còn có thể được kết hợp từ các module chức năng I, Q, D và B lại với nhau, khi đó tủ mặc định sẽ có khả năng mở rộng 2 phía về sau. Tủ cấu hình tiêu chuẩn là loại đóng cắt bằng tay và cũng có thể tích hợp động cơ để đóng cắt bằng điện nếu yêu cầu. Tủ có thể trang bị các phụ kiện phù hợp cho việc kết nối SCADA nếu có yêu cầu.
Hình ảnh tủ RMU Schneider 24kV RM6
Tủ RMU 24kV Schneider chủng loại RM6 là tủ RMU dùng cho lưới điện 22kV, loại tủ đầu cáp kín. Tủ sử đụng dầu cáp Tplug, Elbow, Straight của các hãng như: 3M, Raychem TE, NKT, Euromold, Cellpack,...
Ý nghĩa các mã tủ RMU 24kV Schneider RM6:
I - Ngăn tủ cầu dao phụ tải cáp đến đi
Q - Ngăn tủ cầu dao phụ tải liên đồng chì đi bảo vệ máy biến áp
B/ D - Ngăn tủ máy cắt cáp đến đi
M - Ngăn tủ đo lường với biến dòng điện và biến điện áp
* Quý vị cần báo giá chủng loại tủ RMU Schneider 24kV:
- Báo giá tủ RMU 24kV Schneider cấu hình 2 ngăn: 1 ngăn cầu dao phụ tải + 1 ngăn cầu dao phụ tải liên động chì
(mã NE-QI).
- Báo giá tủ RMU 24kV Schneider cấu hình 3 ngăn: 2 ngăn cầu dao phụ tải + 1 ngăn cầu dao phụ tải liên động chì
(mã NE-IQI).
- Báo giá tủ RMU 24kV Schneider cấu hình 4 ngăn: 2 ngăn cầu dao phụ tải + 2 ngăn cầu dao phụ tải liên động chì
(mã NE-QIQI).
- Báo giá tủ RMU 24kV Schneider cấu hình 2 ngăn: 1 ngăn cầu dao phụ tải + 1 ngăn máy cắt (mã NE-DI).
- Báo giá tủ RMU 24kV Schneider cấu hình 3 ngăn: 2 ngăn cầu dao phụ tải + 1 ngăn máy cắt (mã NE-IDI).
- Báo giá tủ RMU 24kV Schneider cấu hình 4 ngăn: 2 ngăn cầu dao phụ tải + 2 ngăn máy cắt (mã NE-DIDI).
- Báo giá tủ RMU 24kV Schneider RM6...
* Quý vị cần báo giá tủ RMU Schneider 24kV ở các tỉnh:
- Báo giá tủ trung thế Schneider tại Hải Phòng
- Báo giá tủ trung thế Schneider tại Quảng Ninh
- Báo giá tủ trung thế Schneider tại Thái Bình
- Báo giá tủ trung thế Schneider tại Nam Định
- Báo giá tủ trung thế Schneider tại Hà Nam
- Báo giá tủ trung thế Schneider tại Nghệ An
- Báo giá tủ trung thế Schneider tại Thanh Hóa
- Báo giá tủ trung thế Schneider tại Hải Dương
- Báo giá tủ trung thế Schneider tại Hưng Yên
- Báo giá tủ trung thế Schneider tại Bắc Ninh
- Báo giá tủ trung thế Schneider tại Bắc Giang
- Báo giá tủ trung thế Schneider tại Vĩnh Phúc
- Báo giá tủ trung thế Schneider tại Phú Thọ
- Báo giá tủ trung thế Schneider tại Hòa Bình
- Báo giá tủ trung thế Schneider tại Thái Nguyên
- ...
Tài liệu liên quan:
- Catalogue tủ RMU RM6 Schneider VN Version 2020 update
- Hướng dẫn sử dụng tủ RMU RM6 Schneider - 2019
=> Liên hệ chúng tôi để nhận được tư vấn kỹ thuật và báo giá nhanh nhất!
Kinh doanh 1: himelo.vn04@gmail.com - 0901.593.589
Kinh doanh 2: himelo.vn05@gmail.com - 0901.590.589
Công ty TNHH điện công nghiệp Himelo - Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và báo giá tủ điện trung thế RMU Schneider 24kV các loại nhanh gọn và tiết kiệm chi phí tốt nhất cho Quý vị!
Thông số sản phẩm
Bảng lựa chọn cấu hình tủ RMU Schneider 24kV Compact:
Một số cấu hình tủ RMU Schneider 24kV RM6 Compact:
Cubicle/ Tủ
Width (mm)/ Rộng
Depth (mm)/ Sâu
Height (mm)/ Cao
Weight (kg)/ Cân nặng
NE-I
472
670
1142
135
NE-B
572
670
1142
135
NE-D
572
670
1142
135
DE-I
532
670
1142
135
DE-B
632
670
1142
135
DE-D
632
670
1142
135
DE-Q
632
670
1142
185
DE-Ic
632
670
1142
145
DE-Bc
632
670
1142
145
DE-Mt
1106
840
1142
420
DE-O
532
670
1142
135
LE-O
502
670
1142
135
RE-O
502
670
1142
135
NE-II
829
670
1142
155
NE-BI
829
670
1142
180
NE-DI
829
670
1142
180
NE-QI
829
670
1142
180
RE-II
859
670
1142
155
NE-III
1186
670
1142
240
NE-IBI
1186
670
1142
250
NE-IDI
1186
670
1142
240
NE-IQI
1186
670
1142
275
RE-III
1216
670
1142
240
RE-IBI
1216
670
1142
250
RE-IDI
1216
670
1142
240
RE-IQI
1216
670
1142
275
DE-III
1246
670
1142
240
DE-IBI
1246
670
1142
250
DE-IDI
1246
670
1142
240
DE-IQI
1246
670
1142
275
NE-IIII
1619
670
1142
320
NE-IIBI
1619
670
1142
330
NE-BIBI
1619
670
1142
340
NE-IIDI
1619
670
1142
330
NE-DIDI
1619
670
1142
340
NE-IIQI
1619
670
1142
355
NE-QIQI
1619
670
1142
390
RE-IIII
1649
670
1142
320
RE-IIBI
1649
670
1142
330
RE-IIDI
1649
670
1142
330
RE-BIBI
1649
670
1142
340
RE-DIDI
1649
670
1142
340
RE-IIQI
1649
670
1142
355
RE-QIQI
1649
670
1142
390
DE-IIII
1679
670
1142
320
DE-IIBI
1679
670
1142
330
DE-IIDI
1679
670
1142
330
DE-IIQI
1679
670
1142
355
NE-I_I_I(1)
2000
670
1142
450 to 530 (2)
RE-/LE-I_I_I (1)
2030
670
1142
455 to 535 (2)
DE-I_I_I (1)
2060
670
1142
460 to 540 (2)
(1) 5 function tanks; (2) Weight depends on the choice of function
* Ghi chú:
NE = Non-Extensible (Không có khả năng mở rộng)
LE = Left-Extensible (Có khả năng mở rộng bên trái)
RE = Right-Extensible (Có khả năng mở rộng bên phải)
DE = Double-Extensible (Có khả năng mở rộng 2 bên)