Báo giá tủ trung thế Aysan

Quý vị đang tìm giá tủ điện trung thế, đặc biệt là giá tủ điện Aysan 24kV (dùng cho lưới điện 22kV) hoặc giá tủ điện Aysan 40.5kV (dùng cho lưới điện 35kV) các loại để lên dự toán chi phí đầu tư xây dựng trạm điện trung gian, trạm biến áp cho các nhà máy xí nghiệp => Hãy đến với chúng tôi - Công ty TNHH điện công nghiệp Himelo, nhà nhập khẩu và phân phối trực tiếp sản phẩm tủ điện trung thế hãng Aysan xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ (xuất xứ Châu Âu/ EU), tủ trung thế sản xuất theo tiêu chuẩn IEC 62271-200, sản phẩm với chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh sẽ giúp quý vị tiết kiệm được chi phí đầu tư trong khi hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng.

AYSAN
THỔ NHĨ KỲ - TURKEY
12 tháng

Tủ trung thế Aysan là tủ của hãng Aysan sản xuất trong đó các thiết bị đóng cắt chính của tủ được lựa chọn sử dụng của hãng Schneider xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ hoặc của hãng Batel xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ với đa dạng về chủng loại và đáp ứng đầy đủ các chức năng yêu cầu đóng cắt hay bảo vệ tải của lưới điện trung thế.

 

Tu-trung-the-aysan-batel-himelo

Hình ảnh tủ trung thế Aysan

 

Tủ trung thế Aysan là chủng loại tủ dạng module ghép ngăn đầu cáp thường (tủ sử dụng đầu cáp co nóng hoặc co nguội) nên dễ dàng cho việc thi công lắp đặt cũng như tiết kiệm chi phí vật tư nhân công. Và vì là dạng tủ module ghép ngăn (tức là mỗi ngăn tủ có một chức năng riêng biệt) nên nó linh động trong quá trình ghép nối với nhau đáp ứng kỹ thuật theo các bản vẽ thiết kế, các bản vẽ sơ đồ nguyên lý đặt ra cho từng hệ thống.

 

Quý vị cần giá tủ trung thế Aysan, cần báo giá tủ trung thế Aysan => Hãy cho chúng tôi biết các thông tin đầu vào:

1. Quý vị cần báo giá tủ trung thế 24kV cho lưới điện 22kV hay cần báo giá tủ trung thế 40.5kV cho lưới điện trung thế 35kV?

2. Quý vị cần báo giá tủ trung thế Aysan với chủng loại và số lượng thế nào?

- Tủ trung thế Aysan 24kV/ 40.5kV với cầu dao phụ tải cáp đến đi (mã YG)

- Tủ trung thế Aysan 24kV/ 40.5kV với cầu dao phụ tải liên động chì ra bảo vệ máy biến áp (mã YST hoặc mã YSF)

- Tủ trung thế Aysan 24kV/ 40.5kV với biến dòng điện (CT hoặc TI) và biến điện áp (PT hoặc TU) để đo đếm điện năng (mã AG)

- Tủ trung thế Aysan 24kV/ 40.5kV với cầu dao cách ly và máy cắt hay còn được gọi tắt là tủ máy cắt cáp đến đi hoặc ra bảo vệ máy biến áp (mã GKF hoặc mã GKT)

- Và rất nhiều cấu hình tủ trung thế Aysan khác tùy theo yêu cầu báo giá của Quý vị,...

Quý vị vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn kỹ thuật cách sử dụng các cấu hình tủ trung thế Aysan sao cho đảm bảo tính kỹ thuật và tối ưu về mặt giá thành/ chi phí đầu tư!

 

Sản phẩm tủ trung thế Aysan của chúng tôi được sử dụng phủ khắp hầu hết các tỉnh thành khu vực miền Bắc và Bắc trung bộ trở ra. Chúng tôi nhận báo giá và cung cấp tủ điện trung thế Aysan ở tất cả các tỉnh thành như:

 

- Báo giá tủ trung thế Aysan tại Hải Phòng

- Báo giá tủ trung thế Aysan tại Quảng Ninh

- Báo giá tủ trung thế Aysan tại Thái Bình

- Báo giá tủ trung thế Aysan tại Nam Định

- Báo giá tủ trung thế Aysan tại Hà Nam

- Báo giá tủ trung thế Aysan tại Nghệ An

- Báo giá tủ trung thế Aysan tại Thanh Hóa

- Báo giá tủ trung thế Aysan tại Hải Dương

- Báo giá tủ trung thế Aysan tại Hưng Yên

- Báo giá tủ trung thế Aysan tại Bắc Ninh

- Báo giá tủ trung thế Aysan tại Bắc Giang

- Báo giá tủ trung thế Aysan tại Vĩnh Phúc

- Báo giá tủ trung thế Aysan tại Phú Thọ

- Báo giá tủ trung thế Aysan tại Hòa Bình

- Báo giá tủ trung thế Aysan tại Thái Nguyên

- ...

 

Liên hệ để nhận được báo giá tủ trung thế Aysan 24kV/ 40.5kV:

Mr. Phúc - 0904172570 - himelo.vn@gmail.com 

Công ty TNHH điện công nghiệp Himelo - Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và báo giá tủ điện trung thế Aysan 24kV/ 40.5kV các loại nhanh gọn và tiết kiệm chi phí tốt nhất cho Quý vị!

Thông số sản phẩm

Thông số kỹ thuật tủ:

Hãng

Aysan (Batel/Schneider)

Xuất xứ

Thổ Nhĩ Kỳ

Mã Tủ

YG, YST, AG, GKF, ...

Điện áp làm việc

Từ 7.2kV đến 40.5kV (Thông dụng: 24kV, 36kV)

Dòng điện định mức

630A, 1250A

Dòng cắt ngắn mạch

16kA đến 20kA/s

Kích thước của tủ:

Điện áp

Kích thước

Cao (mm)

Rộng (mm)

Sâu (mm)

24kV

1900

500/ 750/ 1000

1000/1250

36/40.5kV

2250

750/ 1000/ 1500

1400/1650

 

 Cân nặng tủ: 310kg / 700kg / 1000kg tùy thuộc vào từng cấu hình cụ thể

.
.
.
.